Thứ Tư, 21 tháng 11, 2018

Học tiếng Anh theo bảng phiên âm tiếng Anh IPA

Bảng phiên âm tiếng Anh bao gồm: 10 nguyên âm, 5 nguyên âm đôi, 9 nguyên âm liên quan tới /r/ và 24 phụ âm.
Bang phien am tieng Anh

Khi bắt đầu học Anh văn, bạn cần biết sẽ có rất nhiều âm mà bạn cần thành thạo. Nếu bạn biết cách học phiên âm tiếng Anh thông minh sẽ giúp bạn tiết kiệm được nhiều thời gian, tốn ít công sức và mang lại hiệu quả cao.

Học phiên âm qua bảng phiên âm tiếng Anh IPA

Bảng phiên âm tiếng Anh IPA là một công cụ hữu hiệu giúp chúng ta đọc phiên âm một cách chính xác nhất.
Sau đây sẽ đi sâu vào cách phát âm của từng ký hiệu nhé.

Consonants – Phụ âm

Kí hiệu
Cách đọc
Ví dụ
Phiên âm
p
p- đọc như chữ p của tiếng Việt
pen
/pen/
b
b – đọc như chữ b của tiếng Việt
bad
/bæd/
t
t – đọc như chữ t của tiếng Việt
tea
/tiː/
d
d – đọc như chữ d của tiếng Việt
did
/dɪd/
k
k – đọc như chữ C của tiếng Việt
cat
/kæt/
ɡ
g – đọc như chữ g của tiếng Việt
get
/ɡet/
ʧ – đọc như chữ ch của tiếng Việt
chain
/tʃeɪn/
ʤ – phát thành âm jơ (uốn lưỡi)
jam
/dʒæm/
f
f – đọc như chữ f của tiếng Việt
fall
/fɔːl/
v
v – đọc như chữ v của tiếng Việt
van
/væn/
θ
θ – đọc như chữ th, phát âm nhẹ hơn
thin
/θɪn/
ð
ð – đọc như chữ đ của tiếng Việt
this
/ðɪs/
s
s – đọc như chữ s của tiếng Việt
see
/siː/
z
z – đọc như chữ zờ của tiếng Việt
zoo
/zuː/
ʃ
ʃ – đọc như s (uốn lưỡi)
shoe
/ʃuː/
ʒ
ʒ – đọc như r(uốn lưỡi)
vision
/ˈvɪʒn/
h
h – đọc như h
hat
/hæt/
m
m – đọc như m
man
/mæn/
n
n – đọc như n của tiếng Việt
now
/naʊ/
ŋ
ŋ – Vai trò như vần ng (chỉ đứng cuối từ)
sing
/sɪŋ/
l
l – đọc như chữ L của tiếng Việt
leg
/leɡ/
r
r – đọc như chữ r của tiếng Việt
red
/red/
j
j – đọc như chữ z (nhấn mạnh), khi đi với u → ju – đọc iu
yes
/jes/
w
w – đọc là wờ
wet
/wet/

Vowels and diphthongs – nguyên âm và âm đôi

iː – đọc i (kéo dài) như trong tiếng Việt
see
/siː/
i
i – đọc như âm i trong tiếng Việt
happy
/ˈhæpi/
ɪ
ɪ – đọc i như trong tiếng Việt
sit
/sɪt/
e
e – đọc e như trong tiếng Việt
ten
/ten/
æ
æ – e (kéo dài, âm hơi pha A)
cat
/kæt/
ɑː
ɑː – đọc như a (kéo dài) trong tiếng Việt
father
/ˈfɑːðə(r)/
ɒ
ɒ – đọc o như trong tiếng Việt
got
/ɡɒt/
(British English)
ɔː
ɔː – đọc như âm o trong tiếng Việt
saw
/sɔː/
ʊ
ʊ – đọc như u (tròn môi – kéo dài)
put
/pʊt/
u
u – đọc như u trong tiếng Việt
actual
/ˈæktʃuəl/
uː – đọc như u (kéo dài) trong tiếng Việt
too
/tuː/
ʌ
ʌ – đọc â như trong tiếng Việt
cup
/kʌp/
ɜː
ɜː – đọc như ơ (kéo dài) trong tiếng Việt
fur
/fɜː(r)/
ə
ə – đọc như ơ trong tiếng Việt
about
/əˈbaʊt/
eɪ – đọc như vần ây trong tiếng Việt
say
/seɪ/
əʊ
əʊ – đọc như âm âu trong tiếng Việt
go
/ɡəʊ/ (British English)
Đọc giống như âm əʊ
go
/ɡoʊ/ (American English)
aɪ – đọc như âm ai trong tiếng Việt
my
/maɪ/
ɔɪ
ɔɪ – đọc như âm oi trong tiếng Việt
boy
/bɔɪ/
aʊ – đọc như âm ao trong tiếng Việt
now
/naʊ/
ɪə
ɪə – đọc như âm ia trong tiếng Việt
near
/nɪə(r)/ (British English)
eə – đọc như âm ue trong tiếng Việt
hair
/heə(r)/ (British English)
ʊə
ʊə – đọc như âm ua trong tiếng Việt
pure
/pjʊə(r)/ (British English)

Trên đây là hướng dẫn cách học đọc theo bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho việc rèn luyện ngôn ngữ của bạn.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
function remove_hentry( $classes ) { if (is_page() || is_archive()){$classes = array_diff( $classes, array('hentry'));}return $classes;} add_filter( 'post_class','remove_hentry' );