Bạn là một người yêu thiên nhiên và luôn có ý thức bảo vệ sự trong lành, hôm nay chúng ta sẽ khám phá kho tàng từ vựng tiếng Anh về môi trường để kêu gọi mọi người chung tay vì một cuộc sống tốt đẹp của con người.
Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh về môi trường
Môi trường là thứ vô cùng quan trọng với con người, đối diện với nó hằng ngày và một lượng vốn từ về lĩnh vực này để hỗ trợ bạn trong việc giao tiếp với khách quốc tế hay kêu gọi cùng chung tay bảo vệ môi trường là rất cần thiết. Chúng ta hãy cùng nhau khám phá bảng tổng hợp ngay sau đây nhé!
Từ vựng
|
Dịch nghĩa
|
Environmental pollution
|
Ô nhiễm môi trường
|
Contamination
|
Sự làm nhiễm độc
|
Protection/preservation/conservation
|
Bảo vệ, bảo tồn
|
Air/soil/water pollution:
|
Ô nhiễm không khí , nước
|
Greenhouse
|
Hiệu ứng nhà kính
|
Government's regulation
|
Sự điều chỉnh
|
Shortage/ the lack of
|
Sự thiếu hụt
|
Wind/solar power/energy
|
Năng lượng gió mặt trời
|
Alternatives
|
Giải pháp thay thế
|
Solar panel
|
Tấm năng lượng mặt trời
|
Woodland/forest fire
|
Cháy rừng
|
Deforestation
|
Phá rừng
|
Gas exhaust/emission
|
Khí thải
|
Carbon dioxin
|
CO2
|
Culprit
|
Thủ phạm
|
Ecosystem
|
Hệ thống sinh thái
|
Soil erosion
|
Xói mòn đất
|
Pollutant
|
Chất gây ô nhiễm
|
Polluter
|
Tác nhân gây ô nhiễm
|
Pollution
|
Sự ô nhiễm
|
Preserve biodiversity
|
Bảo tồn sự đa dạng sinh học
|
Natural resources
|
Tài nguyên thiên nhiên
|
Greenhouse gas emissions
|
Khí thải nhà kính
|
A marine ecosystem
|
Hệ sinh thái dưới nước
|
The ozone layer
|
Tầng ô zôn
|
Ground water
|
Nguồn nước ngầm
|
The soil
|
Đất
|
Crops
|
Mùa màng
|
Absorption
|
Sự hấp thụ
|
Adsorption
|
Sự hấp phụ
|
Acid deposition
|
Mưa axit
|
Acid rain
|
Mưa axit
|
Activated carbon
|
Than hoạt tính
|
Activated sludge
|
Bùn hoạt tính
|
Aerobic attached-growth treatment process
|
Quá trình xử lý sinh học hiếu chất bám dính
|
Aerobic suspended-growth treatment process
|
Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
|
Toxic/poisonous
|
Độc hại
|
Effective/efficient/efficacious
|
Hiệu quả
|
Thorny/head-aching/head splitting
|
Đau đầu
|
Serious/acute
|
Nghiêm trọng
|
Excessive
|
Quá mức
|
Fresh/pure
|
Trong lành
|
Pollutive
|
Bị ô nhiễm
|
Pollute
|
Ô nhiễm
|
Dispose/release/get rid of
|
Thải ra
|
Contaminate/pollute
|
Làm ô nhiễm
|
Catalyze
|
Xúc tác
|
Exploit
|
Khai thác
|
Cut/reduce
|
Giảm thiểu
|
Conserve
|
Giữ gìn
|
Make use of/take advantage of
|
Tận dụng
|
Over-abuse
|
Lạm dụng quá mức
|
Halt/discontinue/stop
|
Dừng lại
|
Tackle/cope with/deal with/grapple
|
Giải quyết
|
Damage/destroy
|
Phá hủy
|
Limit/curb/control
|
Hạn chế
|
Từ vựng là bài học ngay từ khi bắt đầu học tiếng Anh bạn đã biết và làm quen, bất cứ ngôn ngữ nào cũng có rất nhiều lĩnh vực khác nhau kéo theo đó là sự phong phú và đa dạng của ngôn từ. Chúng ta thường có thói quen làm gì liên quan đến công việc mới học và tìm hiểu về chủ đề đó, tuy nhiên nếu muốn giỏi thật sự các bạn hãy trau dồi nhiều hơn những thứ liên quan đến bạn thì tình huống nào cũng có thể đối mặt và xử lý được.
Môi trường là một chủ đề gần gũi và quen thuộc nhưng trong tiếng Anh thì không phải ai cũng học và tìm hiểu chỉ khi nào có trường hợp gặp phải mới cấp tốc đi tìm hiểu.
Hiện nay môi trường đang bị đe dọa về sự ô nhiễm đã có rất nhiều bạn trẻ trong cộng đồng lên tiếng để lan tỏa vấn đề bảo vệ và giữ gìn nó trong lành không những ở trong nước mà còn cả ra thế giới với sự phát triển của phương tiện truyền thông.
Bạn cũng có thể làm được những điều đó nếu muốn truyền tải thông điệp, để tất cả mọi người trên thế giới biết đến thì chúng ta phải sử dụng ngôn ngữ chung. Việc bắt tay vào học tiếng Anh nói chung và từ vựng tiếng Anh về môi trường nói riêng ngay bây giờ không còn là sớm nữa, một nơi phù hợp và giúp bạn hoàn thành ý muốn này đó chính là Benative, một trong số những trung tâm đang lớn mạnh và thu hút nhiều người học hiện nay.
Xem thêm: Học tiếng Anh qua phim
0 nhận xét:
Đăng nhận xét