Thứ Sáu, 14 tháng 9, 2018

Khám phá kho từ vựng tiếng Anh về môi trường

Bạn là một người yêu thiên nhiên và luôn có ý thức bảo vệ sự trong lành, hôm nay chúng ta sẽ khám phá kho tàng từ vựng tiếng Anh về môi trường để kêu gọi mọi người chung tay vì một cuộc sống tốt đẹp của con người.

tu vung tieng Anh ve moi truong


Bảng tổng hợp từ vựng tiếng Anh về môi trường


Môi trường là thứ vô cùng quan trọng với con người, đối diện với nó hằng ngày và một lượng vốn từ về lĩnh vực này để hỗ trợ bạn trong việc giao tiếp với khách quốc tế hay kêu gọi cùng chung tay bảo vệ môi trường là rất cần thiết. Chúng ta hãy cùng nhau khám phá bảng tổng hợp ngay sau đây nhé!

                  Từ vựng
                Dịch nghĩa
Environmental pollution
Ô nhiễm môi trường
Contamination
Sự làm nhiễm độc
Protection/preservation/conservation
Bảo vệ, bảo tồn
Air/soil/water pollution:
Ô nhiễm không khí , nước
Greenhouse
Hiệu ứng nhà kính
Government's regulation
Sự điều chỉnh
Shortage/ the lack of
Sự thiếu hụt
Wind/solar power/energy
Năng lượng gió mặt trời
Alternatives
Giải pháp thay thế
Solar panel
Tấm năng lượng mặt trời
Woodland/forest fire
Cháy rừng
Deforestation
Phá rừng
Gas exhaust/emission
Khí thải
Carbon dioxin
CO2
Culprit
Thủ phạm
Ecosystem
Hệ thống sinh thái
Soil erosion
Xói mòn đất
Pollutant
Chất gây ô nhiễm
Polluter
Tác nhân gây ô nhiễm
Pollution
Sự ô nhiễm
Preserve biodiversity
Bảo tồn sự đa dạng sinh học
Natural resources
Tài nguyên thiên nhiên
Greenhouse gas emissions
Khí thải nhà kính
A marine ecosystem
Hệ sinh thái dưới nước
The ozone layer
Tầng ô zôn
Ground water
Nguồn nước ngầm
The soil
Đất
Crops
Mùa màng
Absorption
Sự hấp thụ
Adsorption
Sự hấp phụ
Acid deposition
Mưa axit
Acid rain
Mưa axit
Activated carbon
Than hoạt tính
Activated sludge
Bùn hoạt tính
Aerobic attached-growth treatment process
Quá trình xử lý sinh học hiếu chất bám dính
Aerobic suspended-growth treatment process
Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng
Toxic/poisonous
Độc hại
Effective/efficient/efficacious
Hiệu quả
Thorny/head-aching/head splitting
Đau đầu
Serious/acute
Nghiêm trọng
Excessive
Quá mức
Fresh/pure
Trong lành
Pollutive
Bị ô nhiễm
Pollute
Ô nhiễm
Dispose/release/get rid of
Thải ra
Contaminate/pollute
Làm ô nhiễm
Catalyze
Xúc tác
Exploit
Khai thác
Cut/reduce
Giảm thiểu
Conserve
Giữ gìn
Make use of/take advantage of
Tận dụng
Over-abuse
Lạm dụng quá mức
Halt/discontinue/stop
Dừng lại
Tackle/cope with/deal with/grapple
Giải quyết
Damage/destroy
Phá hủy
Limit/curb/control
Hạn chế

Từ vựng là bài học ngay từ khi bắt đầu học tiếng Anh bạn đã biết và làm quen, bất cứ ngôn ngữ nào cũng có rất nhiều lĩnh vực khác nhau kéo theo đó là sự phong phú và đa dạng của ngôn từ. Chúng ta thường có thói quen làm gì liên quan đến công việc mới học và tìm hiểu về chủ đề đó, tuy nhiên nếu muốn giỏi thật sự các bạn hãy trau dồi nhiều hơn những thứ liên quan đến bạn thì tình huống nào cũng có thể đối mặt và xử lý được.
Môi trường là một chủ đề gần gũi và quen thuộc nhưng trong tiếng Anh thì không phải ai cũng học và tìm hiểu chỉ khi nào có trường hợp gặp phải mới cấp tốc đi tìm hiểu.

Hiện nay môi trường đang bị đe dọa về sự ô nhiễm đã có rất nhiều bạn trẻ trong cộng đồng lên tiếng để lan tỏa vấn đề bảo vệ và giữ gìn nó trong lành không những ở trong nước mà còn cả ra thế giới với sự phát triển của phương tiện truyền thông.

Bạn cũng có thể làm được những điều đó nếu muốn truyền tải thông điệp, để tất cả mọi người trên thế giới biết đến thì chúng ta phải sử dụng ngôn ngữ chung. Việc bắt tay vào học tiếng Anh nói chung và từ vựng tiếng Anh về môi trường nói riêng ngay bây giờ không còn là sớm nữa, một nơi phù hợp và giúp bạn hoàn thành ý muốn này đó chính là Benative, một trong số những trung tâm đang lớn mạnh và thu hút nhiều người học hiện nay.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
function remove_hentry( $classes ) { if (is_page() || is_archive()){$classes = array_diff( $classes, array('hentry'));}return $classes;} add_filter( 'post_class','remove_hentry' );